1 |
mỉa maiI đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt). II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.
|
2 |
mỉa maimỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu giọng mỉa mai "Canh cải mà nấu với gừng, Không ăn thời chớ xin đừng mỉa mai." [..]
|
3 |
mỉa mai Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. | : ''Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.'' | Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. | : ''Khe [..]
|
4 |
mỉa maiI đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật [..]
|
<< phản ứng | phong kiến >> |